Giới thiệu sản phẩm
Honda CRV 1.5E 2020 bản phổ thông của dòng xe CRV – SUV 7 chỗ của Honda. Phiên bản CRV 1.5E 2020 gây ấn tượng với vẻ ngoài mới mẻ mà cuốn hút, tính năng hiện đại, khối động cơ tăng áp ấn tượng, cùng mức giá trên dưới 1 tỷ, phù hợp túi tiền của đa số khách hàng Việt.
Honda CRV 1.5E 2020 có 5 màu ngoại thất: trắng, đỏ, ghi bạc, đen, xanh đen
Đánh giá ngoại thất của Honda CR-V 1.5 E 2020
Honda CRV 1.5E 2020 phiên bản mới có thiết kế hoàn toàn độc đáo, mới mẻ, lạ mắt và hấp dẫn hơn. Xe có chiều dài, rộng, cao lần lượt là 4.584 x 1.855 x 1.679 mm ở tất cả các phiên bản.
Phần đầu xe được lắp thêm các nẹp trang trí mạ crom ở vị trí cản trước, sau và bên sườn xe, tạo nên một cái nhìn cứng cáp trong từng đường nét. Lưới tản nhiệt được cách điệu mới mẻ, kết hợp với đèn trước đầy góc cạnh. Hốc gió trước màu đen cùng với hốc đèn sương mù và những đường dập hầm hố ở cản trước mang đến sức hút mạnh mẽ.
Ở phiên bản phổ thông này, cụm đèn trước dạng Halogen, cùng với cụm đèn sương mù dạng Halogen, thiết kể cách điệu chữ C, mang lại sự cân đối và góc cạnh hơn cho đầu xe.
Honda CRV 1.5E 2020 được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ cùng chức năng gập điện tiện lợi. Tay nắm cửa trước có khả năng đóng/mở bằng cảm biến toát lên vẻ sang trọng, đẳng cấp. Không chỉ vậy, dọc sườn xe còn có 1 thanh mạ crom càng tăng thêm độ sắc cho thân xe. Phía dưới là bộ la zăng 18inch với thiết kế vặn xoắn góc cạnh, đậm chất thể thao và cá tính.
Phần đuôi xe có thiết kế bề thế, vững chãi với: cụm đèn hậu với kiểu chữ L, mang dáng dấp 3D, bóng LED hiện đại, độ sáng, độ sang của đuôi xe càng được tăng lên. Kết nối 2 cụm đèn này là thanh mạ crom tạo nên sự tinh tế cho đuôi xe.
Đánh giá nội thất của Honda CR-V 1.5 E 2020
Honda CRV 1.5E 2020 có chiều dài cơ sở 2660mm dài hơn các phiên bản cũ, tạo nên không gian thoải mái cho cho 7 vị trí (2+3+2) ngồi.
Tất cả các phiên bản, vô lăng đều được thiết kế kiểu 3 chấu, bọc da cao cấp với các thanh chỉ mạ crom viền xung quanh. Tay lái được tích hợp có các nút điều chỉnh âm thanh và có thể điều chỉnh 4 hướng, cùng trợ lực lái điện.
Phía sau tay lái là cụm đồng hồ trung tâm của Honda CRV 1.5E được thiết kế theo kiểu analog. Cụm thiết bị này có dạng 3 màn hình với các thông số điện tử. Kiểu thiết kế này giúp người lái dễ dàng theo dõi các thông tin của xe. Táp lô được trang trí bằng các ốp nhựa màu kim loại (Bạc).
Ghế xe Honda CRV 1.5E được bọc da, màu be. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế khách trước chỉnh điện 4 hướng. Hàng ghế 2 gập 60:40, hàng ghế 3 gập 50:50 hoặc gập phẳng bằng sàn.
Xe được trang bị hệ thống điều hòa tự động 1 vùng với cửa gió ở hàng ghế sau. Hệ thống âm thanh có đài AM/FM, màn hình 5inch, cổng kết nối USB, AUX, bluetooth, 4 loa. Bên cạnh đó, 2 cổng sạc pin.
Ngoài ra, chiếc SUV nhập khẩu này còn sở hữu nhiều tiện ích khác như: ga tự động, khởi động bằng nút bấm, chủ động kiểm soát tiếng ồn, cửa kính điện tự động lên/xuống, chìa khóa thông minh, khóa cửa tự động.
Đánh giá khả năng vận hành
Honda CRV 1.5E 2020 được trang bị khối động cơ 1.5L DOHC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên, sản sinh công suất tối đa 188 mã lực tại 5600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 240Nm tại 2000-5000 vòng/phút.
Với hộp số vô cấp CVT và hệ thống phun nhiên liệu điện tử PGM-FI, giúp xe vận hành mượt mà, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống an toàn
Mặc dù là phiên bản phổ thông nhưng Honda CR-V 1.5 E 2020 được trang bị hệ thống an toàn khá đầy đủ: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA. Bên cạnh đó là các công nghệ: khởi hành ngang dốc HSA, đánh lái chủ động AHA, cân bằng điện tử VSA, kiểm soát lực kéo TCS, camera lùi 3 góc quay giúp người lái lùi, đỗ xe an toàn, chính xác hơn.
Hệ thống an toàn bị động của xe có khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE và 4 túi khí, 2 hệ thống treo: Treo trước MacPherson, treo sau liên kết đa điểm, giúp xe thêm phần êm ái, ổn định hơn.
Mặc dù chỉ là phiên bản tiêu chuẩn của Honda CRV 2020 nhưng nhìn vào hệ thống trang bị của Honda CRV 1.5 thì cũng đủ hiểu độ sang chảnh của xe như thế nào.
Để biết thêm các thông ti chi tiết về dòng xe Honda CRV 2020, đăng kí lái thử, và các thủ tục khi mua xe, Quý vị có thể liên hệ tới Hotline: 04.39712439 để được hỗ trợ những thông tin chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật
Danh mục |
| |||
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | ||||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | |||
Hộp số | Vô cấp CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | |||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.498 | |||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 188/5.600 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | |||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 57 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||
Được thử nghiệm bởi Honda Motor theo yêu tiêu chuẩn UN ECE
R 101 (00). Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
| |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
| |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
| |||
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | ||||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.584 x 1.855 x 1.679 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | |||
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) | 1.601/1.617 | |||
Cỡ lốp | 235/60R18 | |||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | |||
Trọng lượng không tải (kg) |
| |||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||
Phanh sau | Phanh đĩa | |||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |||
Ga tự động (Cruise control) | Có | |||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
| |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn(ANC) | Có | |||
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa |
| |||
Đèn chiếu gần |
| |||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng |
| |||
Tự động tắt theo thời gian | Có | |||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng |
| |||
Đèn sương mù |
| |||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh treo cao | Có | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | |||
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | |||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | |||
Tấm chắn bùn | Có | |||
Ăng ten | Dạng vây cá mập | |||
Thanh gạt nước phía sau | Có | |||
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | |||
NỘI THẤT | ||||
KHÔNG GIAN | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm |
| |||
Trang trí táp lỗ |
| |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
| |||
Chất liệu ghế |
| |||
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 hướng | |||
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 hướng | |||
Hàng ghế 2 | Gặp 60:40 | |||
Hàng ghế 3 | Gặp 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | |||
Cửa sổ trời |
| |||
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ | Có | |||
Hộc đồ khu vực khoang lái |
| |||
Hộc đựng kính mắt | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc | Có | |||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||
TAY LÁI | ||||
Chất liệu | Da | |||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |||
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||||
TIỆN NGHI CAO CẤP | ||||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | |||
Chìa khoá thông minh | Có | |||
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | |||
Cốp chỉnh điện có thể điều chỉnh độ cao đóng mở và chống kẹt |
| |||
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | ||||
Màn hình |
| |||
Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói |
| |||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) |
| |||
Kết nối wifi và lướt web |
| |||
Kết nối HDMI |
| |||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
kết nối USB |
| |||
kết nối AUX |
| |||
Đài AM/FM | Có | |||
Hệ thống loa |
| |||
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | |||
Nguồn sạc |
| |||
TIỆN NGHI KHÁC | ||||
Hệ thống điều hoà tự động |
| |||
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | |||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | |||
Đèn cốp | Có | |||
Gương trang điển cho hàng ghế trước | Có | |||
AN TOÀN | ||||
CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ(Driver Attention Monitor) |
| |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Camera lùi |
| |||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS) | Có | |||
Cảm biến lùi |
| |||
Cảm biến gạt mưa tự động |
| |||
Chức năng khóa cửa tự động | Có | |||
BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | |||
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế |
| |||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | |||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | |||
AN NINH | ||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | |||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến |
|
Bình luận & Đánh giá